THIẾT BỊ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ĐIỆN AUTEL MAXIBAS BT506
MaxiBAS BT506 là thiết bị kiểm tra và phân tích hệ thống điện, bình acquy hiện đại và tiện lợi nhất hiện nay. BT506 ứng dụng công nghệ hiện đại Adaptive Conductance để phân tích và đánh giá chính xác khả năng khởi động lạnh, chất lượng và tuổi thọ của bình ắc quy. MaxiBAS BT506 giúp kỹ thuật viên đánh giá trạng thái của hệ thống điện và bình ắc quy trên xe. BT506 kết nối dễ dàng, có thể kiểm tra và hiển thị kết quả trên điện thoại iOS và Android thông qua phần mềm

Hình 1: MaxiBAS BT506
CÔNG NGHỆ ADAPTIVE CONDUCTANCE LÀ GÌ?
Nguyên lý của công nghệ này đó là sử dụng dòng điện xoay chiều có tần số thấp gửi qua hệ thống điện và pin để xác định dung lượng còn lại của nó. Ưu điểm của phương pháp này so với các thiết bị phân tích thông thường là khả năng kiểm tra tình trạng pin nhiều lần mà không làm tiêu hao pin.
Cụ thể, với công nghệ Adaptive Conductance, MaxiBAS BT506 có thể:
- 100% xác định được tình trạng pin xấu
- Giảm 95% tỉ lệ chẩn đoán nhầm, phải kiểm tra nhiều lần
CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT TRÊN MAXIBAS BT506
- Hỗ trợ kiểm tra ắc quy từ 6-12 volt: 100-2000 CCA
- Kiểm tra hệ thống khởi động và sạc 12 – 24V
- Kiểm tra các loại bình nước và khô (Flooded, AGM, AGM Spiral, EFB và GEL)
- Phù hợp với CCA, CA, SAE, EN, IEC, DIN, JIS và MCA
- Có thể kiểm tra và hiển thị kết quả trên điện thoại iOS và Android thông qua phần mềm
- Kiểm tra được hầu hết tất cả các loại pin trên các phương tiện giao thông như ô tô, thuyền, xe máy, v.v
ƯU ĐIỂM CỦA AUTEL MAXIBAS BT506
- Cung cấp hướng dẫn chi tiết và từng bước, chỉ cần làm theo các chỉ báo trên màn hình, chẩn đoán pin một cách dễ dàng.
- Tự động xác định loại pin
- Chia sẻ báo cáo sửa chữa dễ dàng: Lưu lịch sử báo cáo sửa chữa từ các phiên chẩn đoán bằng file PDF dễ dàng xem, chia sẻ và in các báo cáo.

THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Thông tin | Thông Số |
Kết nối | USB 2.0, Loại C Chế độ kép Bluetooth V3.0 BR / EDR + V4.2 LE |
Điện áp đầu vào | 5 V DC |
Điện áp làm việc tối ưu | <150 mA tại 12 V DC |
Chất liệu pin | N / A |
Dải CCA | 100 đến 2000 A |
Dải điện áp | 6 đến 36 V |
Nhiệt độ làm việc | -10 ° đến 50 ° C (14 ° đến 122 ° F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -20 ° đến 60 ° C (-4 ° đến 140 ° F) |
Kích thước | (L x W x H) 107 mm (4,21 “) x 75 mm (2,95”) x 26 mm (1,02 ”) (không bao gồm cáp kẹp) |
Trọng lượng | 320 g (0,7 lb.) |